Mức giá 690 triệu của VFe34 chạm vào các bản cao của dòng CUV hạng B như Kia Seltos (639-759 triệu đồng), Hyundai Kona (636-750 triệu đồng), Mazda CX-3 (649-729 triệu đồng), Hyundai Creta (620-730 triệu đồng)… Với cách định giá này cùng hàm lượng trang bị an toàn, công nghệ, phần mềm… vượt trội so với các đối thủ, VinFast có cơ sở để kỳ vọng đạt được mức doanh số tốt với VF e34. Dưới đây là giá lăn bánh Vinfast Vfe34 tại Thái Nguyên mới nhất và các tỉnh lân cận như Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang…..
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE VFE34 TRẢ THẲNG
Chi phí lăn bánh VFe34 không kèm pin (Dự kiến) | ||
Chi phí (VNĐ) | Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | Giá VFe34 lăn bánh tại Thái Nguyên, Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Vĩnh Phúc |
Giá niêm yết VFe34 không kèm pin | 690,000,000 | 690,000,000 |
Khách hàng tiên phong (Nếu có) | 120,000,000 | 120,000,000 |
Giá sau giảm | 570,000,000 | 570,000,000 |
Phí đăng ký xe | 20,000,000 | 1,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô bắt buộc | 481,000 | 481,000 |
Ép biển, lắp biển | 500,000 | 500,000 |
Phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm | 3,000,000 | 3,000,000 |
Lệ phí trước bạ | 0 | 0 |
Giá lăn bánh VFe34 không kèm pin | 595,881,000 | 576,881,000 |
Chi phí lăn bánh VFe34 kèm pin (Dự kiến) | ||
Chi phí (VNĐ) | Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | Giá VFe34 lăn bánh tại Thái Nguyên, Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Vĩnh Phúc |
Giá niêm yết VFe34 kèm pin | 810,000,000 | 810,000,000 |
Khách hàng tiên phong (Nếu có) | 120,000,000 | 120,000,000 |
Giá sau giảm | 690,000,000 | 690,000,000 |
Phí đăng ký xe | 20,000,000 | 1,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô bắt buộc | 481,000 | 481,000 |
Ép biển, lắp biển | 500,000 | 500,000 |
Phí dịch vụ đăng ký | 3,000,000 | 3,000,000 |
Lệ phí trước bạ | 0 | 0 |
Giá lăn bánh VFe34 kèm pin | 715,881,000 | 696,881,000 |
TRẢ GÓP VINFAST VFe34
Khách hàng mua trả góp bắt buộc mua thêm bảo hiểm thân vỏ xe +Pin.
Vinfast Vf5 trả trước từ 160tr đồng
Hồ sơ vay: 70% giá trị xe
Thời gian vay tối đa: 8 năm
Bảng lãi suất cho vay ô tô một số ngân hàng tại Thái Nguyên.
Shinhanbank Thái Nguyên (Lãi suất có thể thay đổi theo tháng).
– Gói ưu đãi 1: cố định 9.8% cố định 1 năm đầu.
– Gói ưu đãi 2: cố định 10% cố định 2 năm đầu.
– Gói ưu đãi 3: cố định 10.2% cố định 3 năm đầu.
– Gói ưu đãi 4: Cố định 7.99% 6 tháng đầu, 10.5% 54 tháng tiếp theo
Vietcombank Thái Nguyên
Lãi suất 11.6%.năm cố định 2 năm đầu
Các ngân hàng khác từ 12-14%/năm
Bảng lãi suất trả góp hàng tháng vui lòng liên hệ: 0966 388 920
CHÍNH SÁCH THUÊ PIN VFE34
Khách hàng được ghép thêm 01 voucher sống xanh chính chủ nếu khách hàng thuộc chương trình sống xanh.
Chi phí thuê pin Vinfast VFe34:
Gói cố định: 1.800.000đ/tháng không giới hạn Km
Gói linh hoạt: 657.500đ/500km/tháng số km vượt trội 1.315đ/1km
Chi phí sạc tại cây sạc nhanh: 3.112đ/1kWh
Dung lượng pin Vinfast VFe34: 42 kW
Thời gian bảo hành pin: 10 năm hoặc 200.000km
LƯU Ý: Đối với khách hàng thuê pin xe Vinfast khi dung lượng nạp xả dưới 70% (chai pin) khách hàng được đổi mới. Đối với khách hàng mua pin không được hưởng chính sách này.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Hotline phòng kinh doanh: 0911 263 556/ 0966 388 920
Vinfast Thái Nguyên
Vinfast Minh Đạo Thái Nguyên