VINFAST VF6
VINFAST VF6
Vinfast VF6 được ra mắt tại Triển lãm Điện tử Tiêu dùng CES 2023, ngày 5/1/2023, VinFast chính thức công bố chi tiết thông số VF 6 – mẫu SUV điện hạng B.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
NGOẠI THẤT VINFAST VF6
Kích thước Vinfast VF6
Về cơ bản, cả hai phiên bản VF 6 Eco và VF 6 Plus đều có kích thước ngoại thất giống nhau, cụ thể như sau:
- Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 4.238 x 1.820 x 1.594 (mm)
- Chiều dài cơ sở: 2.730 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe không tải: 170 (mm)
- Kích thước lazang: 17 inches (bản Eco) / 19 inches (bản Plus)
Được định vị ở phân khúc B nhưng VF 6 được trang bị lazang kích thước lớn. Đồng thời khoảng sáng gầm xe cũng là một lợi thế trong phân khúc khiến cho VF6 mang đậm tính thể thao, năng đồng, khoảng không gian lớn phù hợp cho gia đình.
Màu sắc Vinfast VF6
Vinfast VF6 có nhiều phiên bản màu sắc cá tính và thời thượng, đem đến cho khách hàng những lựa chọn hợp phong thủy.
06 phiên bản màu ngoại thất chủa VF6
- Vinfast VF6 màu trắng
- Vinfast VF6 màu Bạc
- Vinfast VF6 màu Xám
- Vinfast VF6 màu Đỏ
- Vinfast VF6 màu Xanh
- Vinfast VF6 màu Cam
Ngoại thất Vinfast VF6 có ngôn ngữ thiết kế ưu tiên các đường nét vo tròn hơn góc cạnh. Như nhưng người anh em Vinfast khác, VF6 cũng có dải đèn LED định vị hình cánh chim trải dài về 2 phía. Phía dưới là đèn chiếu sáng cỡ lớn.
Gương chiếu hậu tích hợp camera 360 độ
Lazang đa chấu 2 màu thể thao, kích thước lớn bản eco 17 inch, bản plus 19 inch. Vòm bánh xe màu đen mờ được mở rộng hơn, giúp chiếc xe trông hầm hố hơn.
NỘI THẤT VINFAST VF6
Thông số nội thất | VF 6 Eco | VF 6 Plus |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Giả da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Lọc không khí cabin | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 1 vùng | Tự động, 2 vùng |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 inch | 12,9 inch |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | 2 |
Kết nối bluetooth | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Đèn trần phía trước | Có | Có |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe | Có | Có |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | Có |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Vinfast VF6 sở hữu màu nội thất Be-Ghi hoặc Nâu – đen, cách phối màu cực kỳ cá tính và thời thượng (dự kiến)
Các nét đặc biệt khác của Vinfast VF6 so với các mẫu xe Vinfast khác, được tích hợp các nút bấm, điều khiển thay vì thao tác hoàn toàn trên màn hình.
Nội thất của Vinfast VF6 được thiết kế vô cùng tối giản, nhằm đem đến cho người dùng những trải nghiệm tốt nhất, vừa đơn giản trong khi sử dụng lại có thể được trải nghiệm những xu hướng công nghệ mới nhất trên thế giới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VF6
VinFast VF6 là mẫu SUV thuần điện thuộc phân khúc B. Với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.238 x 1.820 x 1.594 (mm) nhỏ gọn cùng khoảng sáng gầm 170mm.
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | VF6 ECO | VF6 PLUS |
Kích thước | 3.965 x 1.720 x 1.580 (mm) | 3.965 x 1.720 x 1.580 (mm) |
Trọng lượng không tải (kg) | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Tải trọng (kg) | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 |
Số cửa | 4 | 4 |
Số ghế | 5 | 5 |
Dung tích khoang hành lý (L) | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Kích thước lazang (inch) | 17 inch | 19 inch |
Động cơ | Điện | Điện |
Công suất tối đa (kW) | 130 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250Nm | 310Nm |
Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h (s) | 8-10s | 8-10s |
Tốc độ tối đa duy trì trong 1 phút (km/h) | 150 | 175 |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Chế độ lái | 3 chế độ lái | 3 chế độ lái |
Hệ thống treo trước | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Hệ thống treo sau | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Hệ thống phanh trước/sau | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
La-zăng | 2 màu | 2 màu |
Trợ lực lái | ||
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 59,6kWh | 59,6kWh |
Phạm vi di chuyển sau một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC | 399km | 381km |
Thời gian nạp pin bình thường | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Loại pin | LFP | LFP |
Số màu | 6 | 6 |
Đèn pha | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Đèn định vị | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast sau | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Cửa lái | Cửa lái |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Gạt mưa sau | Có | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
Số ghế ngồi | 5 | 5 |
Chết liệu bọc ghế | Giả da | Giả da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Loại vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Nút bấm điều khiển các tính năng giải trí | Có | Có |
Nút bấm điều khiển tính ADAS | Trên volang | Trên volang |
Hệ thống điều hoà không khí | Tự động, 1 vùng | Tự động, 2 vùng |
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Lọc không khí cabin | Có | Có |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9inch | 12,9inch |
Bảng đồng hồ thông tin lái | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Cổng kết nối USB loại A cho hàng ghế lái | 2 cổng | 2 cổng |
Kết nối Wi-Fi/Bluetooth | Có | Có |
Chìa khoá | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Hệ thống loa | 8 Loa | 08 Loa |
Đèn trần phía trước | Có | Có |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe | Có | Có |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | Có |
Cốp xe | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Camera 360 độ | Có (Tích hợp trên gương) | Có (Tích hợp trên gương) |
BẢNG GIÁ XE VINFAST VF6
Vinfast VF6 dự kiến công bố giá và nhận đặt cọc từ tháng 4/2023
Hiện tại chưa có bảng giá và thông số kỹ thuật chính xác.
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI MUA XE VINFAST VF6 CHO KHÁCH HÀNG TIÊN PHONG
Đang cập nhật
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST VF6
Chi phí lăn bánh VF6
Chi phí (VNĐ) | Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | Tỉnh, TP | Huyện |
Giá niêm yết VF6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Khách hàng tiên phong (Nếu có) | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá sau giảm | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Phí đăng ký xe | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô bắt buộc | 481,000 | 481,000 | 481,000 |
Lệ phí trước bạ | – | – | |
Giá lăn bánh VF6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Chính sách giá có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách hàng tham khảo giá vui lòng liên hệ hotline 0911263556 hoặc để lại số điện thoại để được tư vấn.
PIN VÀ SẠC DÙNG CHO VINFAST VF6
Pin Vinfast VF6
Dung lượng pin: 59,6kWh
Loại pin: LFP
Số km đi được 1 lần sạc đầy: bản eco 399km, bản Plus 381km
Thời gian bảo hành: Đang cập nhật
Sạc dành cho Vinfast VF6
Sạc chậm
Loại sạc chậm chính hãng dành cho Vinfast VF6 tại nhà
Công suất 3,5kW
Thời gian sạc dự kiến: Đang cập nhật
Sạc nhanh
Công suất 30kW
Thời gian sạc dự kiến: Đang cập nhật
Công suất sạc AC tối đa: Đang cập nhật
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH VÀ HẬU MÃI CHO XE VINFAST VF6
- Bảo hành xe: Đang cập nhật
- Bảo hành pin VF6: Đang cập nhật
- Miễn phí cứu hộ 24/7: Dịch vụ cứu hộ 24/7 sẽ hỗ trợ khách hàng đưa xe về xưởng dịch vụ khi xe gặp vấn đề mà VinFast đánh giá là không thể khắc phục tại chỗ. Khi xe gặp vấn đề, khách hàng chỉ cần liên hệ tới hotline VinFast, để được hỗ trợ.
- Cứu hộ pin 24/7: Với dịch vụ cứu hộ pin 24/7, khách hàng sẽ nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng từ VinFast khi xe gặp phải tình trạng hết pin giữa đường mà không gần trạm sạc. Với dịch vụ này, khách hàng có thể yên tâm di chuyển với xe điện VinFast VF6 mà không cần lo lắng về vấn đề sạc pin.
Mọi vấn đề cần được hỗ trợ, khách hàng có thể liên hệ với đội ngũ CSKH VinFast thông qua:
Hotline: 0911263556
VINFAST MINH ĐẠO
Model | Vinfast VF6 |
Hộp số | Số tự động (AT) |
Dẫn động | FWD - Dẫn động cầu trước |
Nhiên liệu | Điện |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 59,6kWh |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 3.965 x 1.720 x 1.580 mm |
Mô men xoắn cực đại | 250Nm |
Loại Pin | LFP |
Chỗ ngồi | 05 |