VINFAST VF9
VINFAST VF9
Vinfast VF9 được ra mắt lần đầu tiên vào ngày 17/10/2022 tại Đại nhạc hội Vinfast Toàn Cầu, Mẫu xe SUV 7 chỗ của Vinfast đem đến cho khách hàng một trải nghiệm tiện nghi và tinh tế trên từng đường nét.

NỘI DUNG BÀI VIẾT
NGOẠI THẤT VINFAST VF9
Ngoại thất VF9 mang đậm chất SUV cỡ lớn đa dụng
Hình ảnh VinFast VF9 mang đậm chất SUV đa dụng khi sở hữu kích thước 5.120 x 2.000 x 1.721(mm) (Dài x Rộng x Cao) cùng với chiều dài cơ sở lên đến 3.150mm.
Thiết kế VF9 thu hút mọi ánh nhìn với bộ sưu tập 8 màu ngoại thất bao gồm: Brahminy White (trắng), Desat Silver (bạc), Mystique Red (đỏ), Neptune Grey (xám), Luxury Blue (xanh), Deep Ocean (xanh rêu), Jet Black (đen), Future Blue (xanh dương).
Tuy nhiên, từ ngày 21/2/2022, VinFast thực hiện thay đổi một số lựa chọn màu sơn ngoại thất của VF 9 nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và đón đầu xu hướng màu sắc của thế giới, cụ thể:
- Ngừng nhận đơn đặt hàng cho 3 màu sơn ngoại thất gồm: Luxury Blue, Future Blue, Mystique Red kể từ ngày 21/02/2022.
- Bổ sung 3 màu sơn ngoại thất mới bao gồm: VinFast Blue, Sunset Orange và Crimson Red.
Trường hợp khách hàng đã đặt hàng 3 màu sơn cũ sẽ được quyền chuyển đổi sang 3 màu sơn mới. Theo dự kiến, VinFast sẽ bàn giao 3 màu sơn xe mới từ tháng 7/2022.
Nổi bật ở ngoại thất VF9 vẫn là dải đèn LED có logo hình chữ “V” xếp chồng lên nhau tạo hiệu ứng chiều sâu. Giống như các dòng xe điện khác của VinFast, VF9 cũng không sử dụng lưới tản nhiệt do không xảy ra chu kỳ đốt cháy sinh nhiệt như ở xe động cơ đốt trong truyền thống.


NỘI THẤT VINFAST VF9 SANG TRỌNG TIỆN NGHI
Vẫn là phong cách thiết kế tối giản tương tự như VF8, VF9 sở hữu không gian nội thất sang trọng, hiện đại nhưng rộng rãi hơn. Nội thất VF9 có các tùy chọn màu khác nhau ở mỗi phiên bản. Cụ thể, VF9 bản Eco có 2 màu nội thất là Saddle Brown (nâu) và Black (đen). Với bản Plus, khách hàng được tùy chọn một trong 4 màu nội thất bao gồm: Saddle Brown (nâu), Cotton Beige (be), Navy Blue (xanh), Black (đen).

Ngoại hình thể thao, bề thế với không gian nội thất hiện đại, sang trọng là một trong những yếu tố khiến cho hình ảnh VinFast VF9 thu hút được sự quan tâm của công chúng, đặc biệt là giới yêu xe SUV cỡ lớn. Bên cạnh đó, thông số kỹ thuật VF9 sở hữu những con số lý tưởng cho khả năng vận hành vượt trội với công suất tối đa 300kW – 402HP, kết hợp với mô-men xoắn cực đại 640Nm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VF9
PHIÊN BẢN | VF9 ECO | VF9 PLUS |
KÍCH THƯỚC |
||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 | 3150 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5120 x 200 1721 | 5120 x 200 1721 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 204 | 204 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Động cơ | ||
Động cơ | 2 Motor (Loại 150 kW) | 2 Motor (Loại 150 kW) |
Công suất tối đa (kW) | 300 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 640 | 640 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | >200 |
Tăng tốc 0 – 100 Km/h (s) | 6,5 | <5,5 |
(Mục tiêu dự kiến | ||
Pin | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy | 2 pin bản pin | 2 pin bản pin |
Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) | 428km | 438km |
(Mục tiêu dự kiến) | ||
Thời gian nạp pin bình thường (11 kW) | < 11 giờ | < 11 giờ |
Thời gian nạp pin siêu nahnh(10 – 70%) | <= 26 phút | <= 26 phút |
Thông số truyền động khác | ||
Dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian | AWD/2 cầu toàn thời gian |
NGOẠI THẤT |
||
Đèn pha | LED Matrix | LED Matrix |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh chiếu xa | ||
Đèn pha trên con tự động | ||
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu, sấy mặt gương | Có | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI |
||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Tích hợp sưởi | Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi | |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió và sưởi |
Ghế VIP (tùy chọn 6 chỗ ngồi) | Không | Chỉnh điện 8 hướng |
Tích hợp sưởi | ||
Sưởi tay lái | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự đông, 3 vùng |
Bơm nhiệt | Có | Có |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Cửa gió điều hòa hàng ghết thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | 15,6 inch |
Cổng kết nối USB loại C | Có | Có |
Kết nối điện thoại | Có | Có |
Hệ thống loa | 13 loa | 13 loa |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | Đa màu |
Cửa sổ trời | Không | Chỉnh điện |
AN TOÀN |
||
Thiếu kế dự kiến để đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất | ASEAN NCAP 5* | ASEAN NCAP 5* |
EURO NCAP 5* | EURO NCAP 5* | |
NHTSA 5* | NHTSA 5* | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Hệ thống túi khí | 11 túi khí | 11 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 túi khí | 2 túi khí |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 túi khí | 1 túi khí |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS |
||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc | Có | Có |
Trợ lái trên đường cao tốc | Có | Có |
Tự động chuyển làn | Có | Có |
Hỗ trợ dđỗ xe toàn phần 9Người lái ngồi trong xe) | Có | Có |
Tự đỗ (Người lái giám sát ngoài xe) | Có | Có |
Triệu tập xe thông minh | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | ||
Giám sát hành trình thích ứng | Có | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | Có |
Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông | Có | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có | Có |
Phanh tự động khẩn cấp nâng cao | Có | Có |
Tự động giữ làn khẩn cấp | Có | Có |
Hỗ trợ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh 360 độ | Có | Có |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Có |
Giám sát lái xe | Có | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH |
||
Trợ lý ảo | Có | Có |
Điều khiển xe thông minh | ||
Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình | Có | Có |
Điều khiển chức năng trên xe từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ | ||
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | ||
Tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và dẫn hướng theo yêu cầu khách hàng | Có | Có |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | Có |
Hỗ trợ lái xe liên quan đến pin và sạc | ||
Đặt và hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc | Có | Có |
Sạc và thu phí tự động | Có | Có |
An ninh – An toàn | ||
Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp | Có | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … |
Kế nối, mua sắm trực tuyến | Có | Có |
Chơi trò chơi điện tử | Có | Có |
Cá nhân hóa thông báo khuyến mãi, ưu đãi, sự kiện | Có | Có |
Tiện ích gia đình | ||
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có | Có |
Giải trí âm thanh | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast |
Tiện ích văn phòng | ||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | ||
Cập nhật phần mềm thu phí FOTA | Có | Có |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có | Có |
SO SÁNH VINFAST VF9 ECO VÀ PLUS
Vinfast VF9 có tổng cộng 3 phiên bản, Vinfast VF9 eco, VF9 plus và VF9 Plus 6 chỗ. Các phiên bản 6 chỗ được trang bị ghế cơ trưởng ở hàng ghế thứ 2. Tích hợp nhiều chức năng như chỉnh hướng ghế, massage, sưởi ấm/thông gió thậm chí điều khiển hệ thống điều hòa và thông tin giải trí trên xe. Phù hợp cho lãnh đạo, doanh nhân. Với tính chất công việc thường xuyên phải di chuyển và làm việc trên xe,
Mức giá dành cho option ghế cơ trưởng trên xe Vinfast VF9: 32.23 triệu đồng (Đã bao gồm VAT) ngoài giá xe cơ bản. Tiết kiệm hơn gói độ ngoài và có độ hoàn thiện cũng như đồng bộ cao.
Dưới đây là các điểm khác biệt cơ bản giữa các phiên bản Vinfast VF9:
PHIÊN BẢN | VF9 ECO | VF9 PLUS |
Tăng tốc 0 – 100 Km/h (s) | 6,5 | <5,5 |
Số km đi được khi sạc đầy | 423km | 438km |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 (bản tùy chọn 6 chỗ) |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng |
Tích hợp sưởi | Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi | |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió và sưởi |
Ghế VIP (tùy chọn 6 chỗ ngồi) | Không | Chỉnh điện 8 hướng |
Tích hợp sưởi | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự đông, 3 vùng |
Cửa sổ trời | Không | Chỉnh điện |
Lazang | 20inch | 21inch |
Trần kính toàn cảnh | Không | Chỉnh điện |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST VF9 CHI TIẾT MỚI NHẤT
Giá lăn bánh Vinfast VF9 eco 2023 mới nhất
Chi phí (VNĐ) | Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | Tỉnh, TP | Huyện |
Giá niêm yết VF9 eco | 1,443,200,000 | 1,443,200,000 | 1,443,200,000 |
Khách hàng tiên phong (Nếu có) | 250,000,000 | 250,000,000 | 250,000,000 |
Giá sau giảm | 1,193,200,000 | 1,193,200,000 | 1,193,200,000 |
Phí đăng ký xe | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô bắt buộc | 943,000 | 943,000 | 943,000 |
Phí dịch vụ khác | 3,500,000 | 3,500,000 | 3,500,000 |
Giá lăn bánh VF9 eco | 1,219,543,000 | 1,200,543,000 | 1,199,743,000 |
Từ tháng 3/2023 khách hàng mua xe VF9 sẽ được quyền ghép thêm 1 thẻ voucher vinhome (nếu có) mệnh giá 200 triệu trừ thẳng vào giá xe, Quý khách hàng chưa có voucher vui lòng liên hệ hotline 0911263556 để được hỗ trợ và hướng dẫn.
Giá lăn bánh Vinfast VF9 Plus 2023 mới nhất
Chi phí (VNĐ) | Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | Tỉnh, TP | Huyện |
Giá niêm yết VF9 Plus | 1,571,900,000 | 1,571,900,000 | 1,571,900,000 |
Khách hàng tiên phong (Nếu có) | 250,000,000 | 250,000,000 | 250,000,000 |
Giá sau giảm | 1,321,900,000 | 1,321,900,000 | 1,321,900,000 |
Phí đăng ký xe | 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô bắt buộc | 943,000 | 943,000 | 943,000 |
Phí dịch vụ khác | 3,500,000 | 3,500,000 | 3,500,000 |
Giá lăn bánh VF9 Plus | 1,348,243,000 | 1,329,243,000 | 1,328,443,000 |
Từ tháng 3/2023 khách hàng mua xe VF9 sẽ được quyền ghép thêm 1 thẻ voucher vinhome (nếu có) mệnh giá 200 triệu trừ thẳng vào giá xe, Quý khách hàng chưa có voucher vui lòng liên hệ hotline 0911263556 để được hỗ trợ và hướng dẫn.
Giá xe có thể thay đổi theo từng thời điểm, để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0911263556
Từ nay đến hết 6/4/2022, khách hàng đặt cọc trước 10 triệu đồng sẽ nhận được voucher 250 triệu đồng cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn từ chương trình VinFirst – “Người tiên phong tri ân Người tiên phong”.
HOTLINE ĐẶT XE: 0911 263 556
VINFAST MINH ĐẠO
Model | VF9 |
Hộp số | Số tự động (AT) |
Động cơ | Động Cơ Điện |
Dẫn động | AWD - 4 bánh toàn thời gian |
Nhiên liệu | Điện |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 92 kWh li-ion |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 5120x2000x1721mm |
Mô men xoắn cực đại | 640Nm |
Loại Pin | Lithium-ion |
Chỗ ngồi | 7 |